Phương vị từ trong tiếng trung là những từ dùng để chỉ phương hướng
2.1 Cách dùng hương vị từ đơn
旁边 / pángbiān /: bên cạnh
中间 / zhōngjiān /: ở giữa
2.2 Cách dùng phương vị từ kép
Khi kết hợp hai phương vị từ đơn trái nghĩa ta được một phương vị từ kép
上下: Khoảng
前后: Trước sau + Khoảng thời gian
左右: Khoảng
里外:
内外:
2.3 Cách dùng cơ bản của phương vị từ
a. 在……..上: Biểu thị nơi chốn, Ngoài ra còn thể hiện về mặt, phương diện nào đó
他在楼上等你三个小时了
Tā zài lóu shàng děng nǐ sān gè xiǎo shí le
Anh ấy đã đợi bạn ở trên lầu trong ba giờ
我把你的手机放在桌子上呢
wǒ bǎ nǐ de shǒujī fàng zài zhuōzi shàng ne
Tôi đặt điện thoại của bạn lên bàn
这个学期,他在学习上有很大的成果
zhège xuéqí, tā zài xuéxí shàng yǒu hěn dà de chéngguǒ
Học kỳ này, anh ấy đã đạt được những thành tựu lớn trong học tập.
b 在………..中:Biểu thị phạm vi quá trình
在我印象中,他是很好的人
Zài wǒ yìnxiàng zhōng, tā shì hěn hǎo de rén
Trong ấn tượng của tôi, anh ấy là một người rất tốt
在生活中,每个人都有自己的梦想
zài shēnghuó zhōng, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de mèngxiǎng
Trong cuộc sống, ai cũng có ước mơ của riêng mình.
再合作过程中,他表现很不错
zài hézuò guòchéng zhōng, tā biǎoxiàn hěn bùcuò
Trong quá trình hợp tác, anh ấy đã thể hiện rất tốt
c 在…………下: Biểu thị trong phạm vi điều khiển
在老师的帮助下,他就把今天的作业做完了
Zài lǎoshī de bāngzhù xià, tā jiù bǎ jīntiān de zuòyè zuò wán le
Với sự giúp đỡ của giáo viên, anh đã hoàn thành bài tập về nhà hôm nay
2.4 Một số cấu trúc bổ sung
汉语书在上边。
Hànyǔ shū zài shàngbian
sách tiếng Hán ở phía bên trên.
学校在后边。
xuéxiào zài hòubian
trường học ở phía sau .
同学们在里边。
tóngxuémen zài lǐbian
các bạn học sinh đang ở bên trong.
我朋友在外边
Wǒ péngyǒu zài wàibian
Bạn tôi ở ngoài
他的车在前边
tā de chē zài qiánbian
Xe của anh ấy ở phía trước
Lưu ý: trong tiếng Trung, danh từ luôn phải đứng trước phương vị từ để biểu thị phương hướng của vật đang ở vị trí nào so với danh từ.
Trong trường hợp này Phương vị từ làm trung tâm ngữ.
桌子 上面 。 / zhuōzi shàngmiàn/: phía trên cái bàn.
书包 里面 。/ Shūbāo lǐmiàn /: bên trong cặp sách.
书架 下面 。 / Shūjià xiàmiàn /: phía dưới giá sách.
学校楼 前边 。 / Xuéxiào lóu qiánbian /: phía trước tòa giảng đường
公司 左边 。 / Gōngsī zuǒbiān /: bên trái công ty.
c. S + 在 / zài / + DANH TỪ +Phương vị từ
我的书在书包里 。
Wǒ de shū zài shūbāo lǐ
sách của tôi ở trong cặp.
他在银行里面。
Tā zài yínháng lǐmiàn
anh ấy đang ở bên trong ngân hàng
学校在邮局旁边。
Xuéxiào zài yóujú pángbiān
trường học ở bên cạnh bưu điện
电脑在桌子上面
Diànnǎo zài zhuōzi shàngmiàn
Máy tính để trên bàn
你的词典在书架里面
nǐ de cídiǎn zài shūjià lǐmiàn
Từ điển của bạn để trong giá sách
d. S + V + 在 + DANH TỪ Phương vị từ
他坐在桌子前边。
Tā zuò zài zhuōzi qiánbian
anh ấy ngồi ở phía trước cái bàn.
同学们站在学校后面。
Tóngxuémen zhàn zài xuéxiào hòumiàn
học sinh đang đứng ở phía sau trường học.
他躺在床上。
Tā tǎng zài chuángshàng
anh ấy đang nằm trên giường.
Phương vị từ ngoài việc có thể làm trung tâm ngữ như các cấu trúc trên thì cũng có thể làm định ngữ để bổ nghĩa xác định vị trí của một đồ vật nào đó, ta có cấu trúc:
d. Phương vị từ +的 + Danh từ
前边的楼
Qiánmiàn de lóu
Tòa nhà phía trước
旁边的学生
pángbiān de xuéshēng
Học sinh bên cạnh
坐在后边的人
zuò zài hòumiàn de rén
Người ngồi ở phía sau
Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang: https://tiengtrungntt.vn/
Fanpage: TIẾNG TRUNG NGHIÊM THÙY TRANG
Địa chỉ: Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa . 098 191 82 66